Nhựa POM Phế Liệu 002
Mã SP: HPC001
Thép xây dựng được sử dụng trong các ngành công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà xưởng, thủy điện, hạ tầng giao thông, cầu đường
Số lượng:
Các loại thép xây dựng phổ biến:
- Thép cuộn: Thép cuộn dạng dây, bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm.
Mác thép thường được sử dụng: CT3, SWRM12
- Thép thanh vằn: Thép thanh vằn ( thép gân ) hay còn được gọi là thép cốt bê tông, mặt ngoài có gân, đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh.
Đường kính phổ biến: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
Mác thép: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.
Tiêu chuẩn phổ biến:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08. Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997
Ứng dụng: Thép xây dựng được sử dụng trong các ngành công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà xưởng, thủy điện, hạ tầng giao thông, cầu đường
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM | THÉP HÒA PHÁT |
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT | HOA PHAT | |||
1 | Ø 6 | 1Kg | 1 | 8.725 |
2 | Ø 8 | 1Kg | 1 | 8.725 |
3 | Ø 10 | Cây (11m.7) | 7.21 | 42.900 |
4 | Ø 12 | Cây (11m.7) | 10.39 | 81.200 |
5 | Ø 14 | Cây (11m.7) | 14.16 | 110.400 |
6 | Ø 16 | Cây (11m.7) | 18.49 | 161.540 |
7 | Ø 18 | Cây (11m.7) | 23.40 | 215.620 |
8 | Ø 20 | Cây (11m.7) | 28.90 | 271.800 |
9 | Ø 22 | Cây (11m.7) | 34.87 | 339.500 |
10 | Ø 25 | Cây (11m.7) | 45.09 | 437.200 |
11 | Ø 28 | Cây (11m.7) | 56.56 | Liên hệ |
12 | Ø 32 | Cây (11m.7) | 73.83 | Liên hệ |
SẮT CUỘN GIAO QUA KG | SẮT CÂY ĐẾM CÂY |
Đây là bảng giá cho quý khách tham khảo. Vui lòng liên hệ ngay hotline để có giá chính xác nhất từ nhà máy gửi về cho từng vùng và thời điểm hiện tại.