Nhựa PMP 002

Mã SP: PMP02


Liên hệ

Thép V (thép góc) là thép có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.

Ưu điểm nổi bật của thép chữ V là có khả năng chịu lực nặng cực tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập mạnh vào.


ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA Nhựa PMP 002

Bảng báo giá thép hình V mới nhất, rẻ nhất 2021 tại tphcm

Đặc biệt : Có xe giao hàng tận nơi + giá tốt có chiết khấu

Quy cách thép hình VKg/cây Giá V đen giá V mạ kẽm
V 25 x 25 x 2.0 ly4.20      56,700        73,500
V 25 x 25 x 2.5 ly5.00      67,500        87,500
V 25 x 25 x 3.0 ly NB5.55      74,925        97,125
V 30 x 30 x 2.5 ly6.20      83,700      108,500
V 30 x 30 x 2.7 ly8.00    108,000      140,000
V 30 x 30 x 3.0 ly NB6.98      94,230      122,150
V 30 x 30 x 3.5 ly8.50    114,750      148,750
V 40 x 40 x 2.5 ly8.60    111,800      146,200
V 40 x 40 x 2.8 ly9.50    123,500      161,500
V 40 x 40 x 3.0 ly NB10.17    132,210      172,890
V 40 x 40 x 3.2 ly10.50    136,500      178,500
V 40 x 40 x 3.5 ly11.50    149,500      195,500
V 40 x 40 x 3.7 ly12.40    161,200      210,800
V 40 x 40 x 4.0 ly NB13.05    169,650      221,850
V 40 x 40 x 4.3 ly14.50    188,500      246,500
V 50 x 50 x 2.5 ly12.50    162,500      212,500
V 50 x 50 x 2.7 ly13.00    169,000      221,000
V 50 x 50 x 2.9 ly13.50    175,500      229,500
V 50 x 50 x 3.2 ly14.50    188,500      246,500
V 50 x 50 x 3.4 ly15.00    195,000      255,000
V 50 x 50 x 3.5 ly15.50    201,500      263,500
V 50 x 50 x 3.8 ly16.00    208,000      272,000
V 50 x 50 x 4.0 ly17.56    228,280      298,520
V 50 x 50 x 4.2 ly18.00    234,000      306,000
V 50 x 50 x 4.5 ly19.00    247,000      323,000
V 50 x 50 x 4.7 ly20.00    260,000      340,000
V 50 x 50 x 5.0 ly NB đỏ20.26    263,380      344,420
V 50 x 50 x 5.0 ly NB đen22.00    286,000      374,000
V 50 x 50 x 5.2 ly23.00    299,000      391,000
V 63 x 63 x 4.2 ly24.00    312,000      408,000
V 63 x 63 x 5.0 ly NB27.78    361,140      472,260
V 63 x 63 x 6.0 ly32.50    422,500      552,500
V 63 x 63 x 6.0 ly NB32.83    426,790      558,110
V 70 x 70 x 4.8 ly30.00    390,000      510,000
V 70 x 70 x 5.5 ly32.00    416,000      544,000
V 70 x 70 x 5.8 ly36.00    468,000      612,000
V 70 x 70 x 6.0 ly NB36.59    475,670      622,030
V 70 x 70 x 7.0 ly42.00    546,000      714,000
V 75 x 75 x 5.0 ly31.50    409,500      535,500
V 75 x 75 x 5.6 ly37.50    487,500      637,500
V 75 x 75 x 8.0 ly52.50    682,500      892,500
V 75 x 75 x 6.0 ly NB39.36    511,680      669,120
V 75 x 75 x 8.0 ly NB52.93    688,090      899,810
V 80 x 80 x 6.0 ly44.04    572,520      748,680
V 80 x 80 x 7.0 ly47.00    611,000      799,000
V 80 x 80 x 8.0 ly57.78    751,140      982,260
V 80 x 80 x 10 ly71.40    928,200   1,213,800
V 90 x 90 x 7.0 ly57.66    749,580      980,220
V 90 x 90 x 8.0 ly65.40    850,200   1,111,800
V 90 x 90 x 9.0 ly73.20    951,600   1,244,400
V 90 x 90 x 10 ly90.00 1,170,000   1,530,000
V 100 x 100 x 7.0 ly67.00    871,000   1,139,000
V 100 x 100 x 9.0 ly73.20    951,600   1,244,400
V 100 x 100 x 10 ly90.00 1,170,000   1,530,000
V 100 x 100 x 12 ly106.80 1,388,400   1,815,600
V 120 x 120 x 8.0 ly88.20 1,146,600   1,499,400
V 120 x 120 x 10 ly109.20 1,419,600   1,856,400
V 120 x 120 x 12 ly129.60 1,684,800   2,203,200
V 125 x 125 x 8.0 ly91.80 1,193,400   1,560,600
V 125 x 125 x 10 ly114.00 1,482,000   1,938,000
V 125 x 125 x 12 ly135.60 1,762,800   2,305,200
V 150 x 150 x 10 ly138.00 1,794,000   2,346,000
V 150 x 150 x 12 ly163.80 2,129,400   2,784,600
V 150 x 150 x 15 ly202.80 2,636,400   3,447,600
V 180 x 180 x 15 ly245.40 3,190,200   4,171,800
V 180 x 180 x 18 ly291.60 3,790,800   4,957,200
V 200 x 200 x 16 ly291.00 3,783,000   4,947,000
V 200 x 200 x 20 ly359.40 4,672,200   6,109,800
V 200 x 200 x 24 ly426.60 5,545,800   7,252,200
V 250 x 250 x 28 ly624.00 8,112,000 10,608,000
V 250 x 250 x 35 ly768.00 9,984,000 13,056,000

Bảng tra thông số thép chữ V

bảng tra thép chữ V

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Ngoài thép V đen thì chúng tôi còn cung cấp thép V kẽm bao gồm thép V mạ kẽm và thép V Kẽm chấn, thép V kẽm tức là hàng đúc, còn thép V kẽm chấn là thép chấn từ tôn thép tấm mạ kẽm ra.

Kho thép hình V kẽm - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM

Kho thép hình V kẽm Hòa Phát

Ngoài thép V, sắt V các loại, hệ thống chúng tôi có bán hàng sắt thép xây dựng đầy đủ các loại : thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ VAS, thép Shenglo, thép Tisco Thái Nguyên, thép Đông Nam Á, thép Tung Ho…bản mã, thép hình V, thép hình U, thép tấm, thép ống, thép hộp, tôn lợp, cừ larsen, thép hình I, thép hình H, xà gồ thép, xà gồ Z, xà gồ C, thép tròn đặc, thép tròn trơn và có cả hệ thống bán cát đá xây dựng tại TPHCM

CTy Hòa Phát tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

http://baogiathephoaphat.com – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

Hệ thống thép Hòa Phát xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những doanh nghiệp đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty chúng tôi. Chúng tôi hi vọng sẽ tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!

Sản phẩm tương tự
  • Nhà Cung Cấp
0972 741 968 - 0902 461 886